Yamaha

Giá xe Yamaha FreeGo 125 mới nhất

Thông tin giá bán xe Freego và Freego S 125 mới nhất 2021. Xe Freego giá bao nhiêu? Giá freego lăn bánh tại TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai…

Giá xe Yâmha FreeGo

Yamaha Freego 125 là mẫu xe tay ga thể thao đời mới có mức giá rất hợp lý trong khi được trang bị toàn diện các tính năng như: khóa thông minh Smartkey, phanh ABS, cốp xe rộng 25 lít, tích hợp cộng sạc điện thoại tiện lợi… Được Yamaha ra mắt vào năm 2019 nhằm cạnh tranh trực tiếp với Honda Air Blade.

Giá xe FreeGo 125 mới nhất

Giá bán lẻ đề xuất xe Yamaha Freego năm 2021 chỉ từ 32,990,000 – 38,990,000, thực tế tại các đại lý, giá xe Freego và Freego S đều ngang bằng, thậm chí thấp hơn so với giá niêm yết từ Yamaha:

  • Giá xe Freego phiên bản tiêu chuẩn: 32 triệu đồng
  • Giá xe Freego S phiên bản đặc biệt: 38 triệu đồng

Các tuỳ chọn màu sắc Yamaha Freego 2022

Xe có tổng cộng 6 tùy chọn màu, trong đó FreeGo S có 4 màu sắc, FreeGo Tiêu chuẩn có 2 màu sắc.

Freego 2022 phiên bản tiêu chuẩn 2022

Xe FreeGo - Phiên bản tiêu chuẩn màu Đỏ đen
FreeGo 125 Đỏ
giá xe Freego S 2022
FreeGo 125 Trắng

Freego S phiên bản đặc biệt 2022

giá xe Freego S 2022
Freego S 125 Xanh
giá xe Freego S 2022
Freego S 125 Xám
giá xe Freego S 2022
Freego S Đen Đỏ
giá xe Freego S 2022
Freego S 125 Trắng Đen

Đánh giá chi tiết xe Freego / Freego S 2022

Thiết kế độc đáo

Xe máy Yamaha Freego kế thừa nét thiết kế độc đáo mang đậm dấu ấn DNA của các dòng xe thể thao Yamaha, FreeGo là sự kết hợp hài hòa giữa tính thực tế và sự thoải mái trong quá trình sử dụng. Xe nổi bật với dấu ấn đường phố, kiểu dáng hiện đại và năng động. Yamaha FreeGo 125cc được thiết kế dựa trên cảm hứng thông điệp “Thỏa chí tung hoành” cùng dũng khí tự tin lướt đi, theo đuổi đam mê và thể hiện cá tính trên mỗi cung đường.

Khoảng sáng gầm xe của Yamaha FreeGo lên đến 135 mm. Trọng lượng ướt của Yamaha FreeGo 125cc bản tiêu chuẩn là 100 kg, nhẹ cân 2 kg so với bản Yamaha FreeGo S 125cc.

danh gia freego

Yamaha FreeGo 125cc bản tiêu chuẩn có kích thước tổng thể bao gồm chiều dài 1.905 mm, rộng 690 mm và cao 1.110 mm. Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe là 1.275 mm. Chiều cao yên xe tính từ mặt đất rơi vào khoảng 780 mm.

Đèn pha LED ấn tượng

Thiết kế đèn pha khá lớn và tích hợp luôn cả đèn chiếu sáng ban ngày vào bên trong. Đèn pha sử dụng đèn LED. Phía trên là mặt nạ khá lớn gần như chiếm hết diện tích thiết kế xe. Trên cùng, Yamaha FreeGo có dàn đầu thể thao tương tự như Yamaha NVX. 2 bên yếm xe thiết kế đơn giản, đèn xi-nhan cỡ lớn được tích hợp ngay bên yếm.

chi tiet freego s

Dàn áo bên hông xe vuốt nhẹ nhàng, điểm nhấn là bộ tem cá tính của FreeGo kết hợp cùng các đường sọc màu trắng và đen nổi bật. Cụm đèn hậu dạng LED thiết kế đơn giản. Đèn xi-nhan cũng được tích hợp vào trong đèn hậu của Yamaha FreeGo. Bảng đồng hồ LCD thể thao và cá tính trên Yamaha FreeGo.

Tích hợp thêm cổng sạc điện thoại

Tích hợp thêm cổng sạc điện thoại tiện lợi ngay trên ổ khoá của xe. Cổng sạc điện thoại 12V mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng, nhất là với những tài xế chạy xe công nghệ.

Phía dưới chiếc yên xe dài là cốp chứa đồ rộng rãi có dung tích lên đến 25 lít đủ sứcchứa 2 nón bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng khác.

Động cơ mạnh mẽ

Cung cấp sức mạnh cho Yamaha FreeGo 125 đến từ khối động cơ Blue Core, xy-lanh đơn, 4 thì, 2 van, SOHC, dung tích 125 phân khối, sản sinh công suất tối đa 9,4 mã lực tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm tại vòng tua máy 5.500 vòng/phút.

Động cơ trên Yamaha FreeGo 125 đi kèm hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu và tích hợp công nghệ SMG (Smart Motor Generator) giúp động cơ vận hành êm ái và tăng tốc tốt hơn. Khởi động nhanh với 1 nút nhấn (One-Push Start).

Kìm hãm khối động cơ trên, Yamaha trang bị cho FreeGo bản tiêu chuẩn phanh đĩa cho bánh trước và bánh sau là dạng phanh tang trống. Đảm nhận hệ thống treo trước cho Yamaha FreeGo 125 là cặp phuộc ống lồng, phía sau là giảm xóc lò xo trụ, giảm chấn thủy lực. 

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép, với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: bật/tắt khóa điện, khởi động/ngắt khởi động, mở/khóa cổ xe, mở yên xe, mở nắp bình xăng.

smartkey free go

Thông số kỹ thuật 2022 FreeGo 125

Tên xeYamaha FreeGo 2021
Trọng lượngFreeGo: 100 kg
FreeGo S: 102 kg
Dài x Rộng x Cao1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm
Chiều dài cơ sở1.275 mm
Chiều cao yên780 mm
Khoảng sáng gầm xe135 mm
Dung tích bình xăng4,2 lít
Kích thước lốp
trước/sau
Trước: 100/90 – 12 59J (Không săm)
Sau: 110/90 – 12 64L (Không săm)
Phuộc trướcPhuộc ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Phanh trướcĐĩa (ABS trên FreeGo S)
Phanh sau
Loại động cơBlue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Dung tích xylanh125cc
Đường kính x hành trình pít-tông52,4 × 57,9 mm
Tỉ số nén9,5:1
Công suất tối đa7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại9,5 Nm (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy0,84 L
Hộp sốCVT vô cấp
Hệ thống khởi độngĐiện

Back to top button