Yamaha

Yamaha Grande 2021: Giá xe Grande 125cc mới nhất

Thông tin giá bán xe Grande 2021. Đánh giá các phiên bản Grande 125cc. Giá xe tay ga Grande lăn bánh tại các đại lý TP. HCM, Bình Dương, Hà Nội, Đồng Nai…

Giá xe Grande mới

Dòng xe Yamaha Grande 2021 đươc định hình là mẫu xe tay ga giá dưới 50 triệu cao cấp luôn được đánh giá cao bởi kiểu dáng thiết kế thời trang, mang phong cách châu Âu đặc trưng, những nét cong mềm mại đầy nét nữ tính. Dòng xe này được ra mắt nhằm cạnh tranh trực tiếp với đối thủ là Honda LEAD 125.

Giá xe Yamaha Grande 2021 mới nhất

Theo ghi nhận tại các đại lý Yamaha Town, Giá xe Grande 2021 đang dao động từ 41,99 – 50 triệu đồng cho 5 phiên bản. Xe Yamaha Grande 2021 được đại lý niêm yết mức giá thấp hơn giá đề xuất khoảng 1 triệu – 2 triệu đồng, giá bán đề xuất từ Yamaha:

  • Giá xe Grande 2021 phiên bản Deluxe: 41.990.000 VNĐ
  • Giá xe Grande 2021 phiên bản Premium: 43.490.000 VNĐ
  • Giá xe Grande Hybrid 2021 ABS phiên bản Tiêu Chuẩn: 45.500.000 VNĐ
  • Giá xe Grande Hybrid 2021 phiên bản Đặc Biệt: 49.500.000 VNĐ
  • Giá xe Grande Hybrid 2021 phiên bản Giới Hạn: 50.000.000 VNĐ
  • Giá xe Grande Hybrid 2021 phiên bản Kỷ niệm 20 năm: 50.000.000 VNĐ

Bảng giá xe Grande 2021 tại TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương mới nhất:

Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý
Giá xe Grande Cao cấp41.990.00040.500.000
Giá xe Grande Đặc biệt43.990.00042.500.000
Giá xe Grande Hybrid Tiêu chuẩn45.500.00044.500.000
Giá xe Grande Hybrid Đặc biệt49.500.00048.500.000
Giá xe Grande Hybrid Giới hạn50.000.00049.000.000
  • Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, để biết cách tính theo khu vực, độc giả có thể tham khảo tại: Tính thuế trước bạ xe máy.

Các phiên bản và màu sắc xe Grande 125cc 2021

Hiện tại, Yamaha Grande 2021 có nhiều rất màu sắc và phiên bản cho khách hàng lựa chọn, trong đó:

  • Phiên bản cao cấp có: Đỏ, xanh lá, xanh ngọc, xanh dương
Giá xe Grande 2021 xanh
Grande Xanh
Giá xe Grande 2021 xanh
Grande Xanh dương
Giá xe Grande 2021 đỏ
Grande Đỏ đen
Giá xe Grande 2021 xanh lam
Grande Xanh lam
  • Phiên bản đặc biệt có: Trắng, xanh nhám, đen, nâu
Xe Grande Premium (phiên bản đặc biệt) màu Đen
Grande đặc biệt Đen nhám
Xe Grande Premium (phiên bản đặc biệt) màu Nâu
Grande đặc biệt Nâu
Xe Grande (Blue Core Hybrid) - Phiên bản đặc biệt màu Đỏ xám
Xe Grande (Blue Core Hybrid) - Phiên bản đặc biệt màu Xanh Xám
Xe Grande (Blue Core Hybrid) - Phiên bản đặc biệt màu Xanh Xám
  • Phiên bản Hybrid tiêu chuẩn có: Đỏ đen, trắng, đen
  • Phiên bản Hybrid giới hạn có: Bạc, đen nhám, xanh nhám
Xe Grande (Blue Core Hybrid) - Phiên bản giới hạn màu Xám Đen
Xe Grande (Blue Core Hybrid) - Phiên bản giới hạn màu Bạc Trắng
Xe Grande (Blue Core Hybrid) - Phiên bản giới hạn màu Đen
grande 2021 hybrid giới hạn cam

Đánh giá chi tiết Yamaha Grande 2021

Yamaha Grande là mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng số 1 Việt Nam với mức tiêu thụ chỉ 1,69 lít/100km, theo số liệu thống kê và phân tích được Cục Đăng kiểm Việt Nam công bố, xác nhận bởi Báo Giao thông. Bên cạnh thiết kế thời trang, thanh lịch, ở phiên bản Grande Bluecore Hybrid mới còn sở hữu cốp xe siêu rộng 27 lít và được trang bị hàng loạt tính năng hiện đại như trợ lực Hybrid, Smart key, hệ thống Stop & Start System, phanh ABS,.. với mức giá rất hấp dẫn. – Theo thông tin chi sẻ từ nhà máy Yamaha Việt Nam.

Đánh giá xe Yamaha Grande 2021: Thông số kỹ thuật, Giá bán, Màu sắc

Được thiết kế hướng tới đối tượng khách hàng nữ, Yamaha Grande mang những đường nét thanh lịch với nhiều đường cong mềm mại, là đối thủ trực tiếp của Honda Lead . Nhưng thực tế, hai mẫu xe này đều có những điểm khác biệt hướng đến những đối tượng khách hàng khác nhau.

Yamaha Grande 2021 có gì mới?

Điểm qua một số nổi bật của Grande 2021 có thể kể đến:

  • Đồng hồ TFT
  • Đèn LED sang trọng
  • Khóa Smartkey
  • Hệ thống phanh ABS
  • Cốp rộng rãi, nắp xăng phía trước
giá xe grande 2021

Grande 125 2021 với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.820 x 685 x 1.150 mm. Chiều dài cơ sở 1.280 mm và trọng lượng ướt 100-101 kg tuỳ theo phiên bản. Chiều cao ở mức 790 mm và khoảng sáng gầm 125 mm. Bánh xe trước và sau cùng kích thước 12 inch, phanh trước dạng đĩa, còn phanh sau dạng tang trống. Bình xăng dung tích 4,4 lít.

Có nên mua Yamaha Grande 2021

Grande 2021 nổi bật với đèn pha full LED, phong cách thiết kế 2 tầng cùng chóa đèn phản quang tốt đảm bảo độ sáng cả khi chiếu xa lẫn chiếu gần. Ngoài ra, đèn hậu cũng được tinh chỉnh ấn tượng và thu hút hơn với dải đèn hình chữ V cho sắc đẹp tinh tế, sắc sảo. Đèn xi nhan có chức năng nhấp nháy báo hiệu khi ấn nút tìm xe trên chìa khóa.

Yamaha Grande 2021: giá xe

Trên phiên bản 2021, Yamaha Grande sử dụng động cơ Blue Core với hệ thống làm mát bằng không khí, khối lượng động cơ giảm 840 gram, tích hợp hệ thống trợ lực điện Hybrid đem lại cảm giác lái êm hơn, lực bứt tốc mạnh khỏe và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Xe sở hữu khối động cơ SOHC, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn có dung tích 125cc. 

động cơ yamaha bluecore

Động cơ Blue Core thế hệ thứ 2 (Yamaha Hybrid) trên mẫu xe tay ga Grande 2021 thế hệ mới được nâng cấp và đổi mới toàn diện so với thế hệ trước. Động cơ Blue Core được tích hợp hệ thống trợ lực điện Hybrid mang đến trải nghiệm lái êm hơn, khả năng tăng tốc mạnh mẽ, hiệu quả rõ rệt khi lên dốc hoặc chở thêm người, và đặc biệt, giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa.

  • Động cơ Blue Core Hybrid với tính năng khởi động chỉ với 1 nút nhấn, khởi động nhanh chóng, mượt mà và không hề gây ra tiếng ồn khó chịu.
  • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop&Start System giúp xe tự động dừng và tái khởi động khi tăng ga, tiết kiệm hơn 7% nhiên liệu.

Và cuối cùng, trọng lượng xe nhẹ chỉ 100kg, cực kỳ phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Grande 2021

Thông số kỹ thuật Grande 2021 và Grande Hybrid mới:

  • Dài x Rộng x Cao 1.820mm x 685mm x 1.150mm
  • Trọng lượng ướt: 100kg (Phiên bản Tiêu chuẩn) 101kg (Phiên bản Hybrid)
  • Loại động cơ: Blue Core, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn
  • Dung tích xy-lanh: 125cc
  • Công suất tối đa: 6,1kW (8,3PS)/6.500 vòng/phút
  • Mô men xoắn cực đại: 10,4Nm (1,1kgf.m)/5.000 vòng/phút
  • Giảm xóc trước: Phuộc ống lồng
  • Giảm xóc sau: Giảm chấn dầu và lò xo
  • Phanh trước: Đĩa phanh thủy lực (ABS trang bị tùy chọn tùy phiên bản)
  • Phanh sau: Phanh tang trống
  • Kích thước lốp trước/sau: 110/70-12 47L (lốp không săm) – 110/70-12 47L (lốp không săm)

Back to top button