Honda Vario 125: Giá xe Vario 125 nhập khẩu Indonesia
Cập nhật thông tin giá bán xe Vario 125 nhập khẩu Indonesia 2021 mới nhất 10/2024 tại các đại lý. Giá xe Vario 125 các màu Đỏ Đen, Đen Đỏ, Trắng Đen, Xanh Đen & Đen nhám
Vario 125 là dòng xe máy nhập khẩu rất được ưa chuộng, đặc biệt là tại thị trường Miền Nam, là dòng xe được nhập nguyên chiếc từ Indonesia, thiết kế thể thao, động cơ mạnh mẽ khiến Vario 125 trở nên phổ biến và cạnh tranh với các dòng xe trong nước.
Bạn đang xem: Honda Vario 125: Giá xe Vario 125 nhập khẩu Indonesia
Giá Xe Vario 125 mới nhất 2022
Tại thị trường Indonesia, Vario 125 đang có mức giá niêm yết từ 30 – 35 triệu đồng, do là dòng xe nhập khẩu, mức giá sau thuế tại Việt Nam đang dao động từ 42 – 44 triệu đồng, tuỳ theo phiên bản và màu sắc. Cụ thể giá bán xe Vario 125 như sau:
- Giá xe Vario 125 phiên bản tiêu chuẩn 2022 (không có tạm dừng 3s): 40.500.000 VND
- Giá xe Vario 125 phiên bản thể thao 2022(có remote và tạm dừng 3s): 41.000.000 VND
Bảng giá Vario 125 2022 theo màu sắc tại đại lý
[wptb id=1223]
Ghi chú: Giá xe có tính chất tham khảo, đã bao gồm VAT, chưa bao gồm chi phí lăn bánh, trước bạ.
2022 Vario 125 có mấy phiên bản màu sắc?
Hiện tại Vario 125 có 2 phiên bản là có tạm dừng 3s và không có tạm dừng 3s. Đi kèm với đó là 6 màu sắc theo xe.
Vario 125 Phiên bản CBS (không có tạm dừng 3s)
Phiên bản Vario 125 CBS năm 2021 có 1 chút thay đổi về màu sắc tem, về cơ bản vân là bản rút gọn với tính năng tạm dừng 3s được loại bỏ, sử dụng chìa khoá thường.
Vario 125 phiên bản CBS-ISS (có tạm dừng 3s)
Xem thêm : Đánh giá chi tiết xe Honda Super Cub c125 2022
Phiên bản Vario được trang bị thêm hệ thống IDLING STOP – tạm dừng 3s. Chìa khoá thường nhưng có remote tìm xe trong bãi. Phiên bản có 3 màu sắc: Thay thế Xanh nhám bằng Xanh Đen, Trắng Đen và Đen Nhám
CHI TIẾT, ĐÁNH GIÁ VARIO 125 MỚI 2022
Xe Máy Honda Vario 125 có cụm đèn trước được thiết kế liền khối (đèn xi nhan ở trên đèn định vị). Toàn bộ hệ thống đèn phía trước là đèn LED. Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1.919 x 679 x 1.062 mm. Chiều dài trục cơ sở 1.280 mm, chiều cao yên xe 769 mm, trọng lượng không tải lần lượt là 111/112 kg. Bánh trước kích thước 90/80 14M, bánh sau kích thước 100/80 14M, lốp không săm. Trang bị an toàn phía trước là phanh đĩa đơn, phía sau là tang trống đi kèm công nghệ phanh kết hợp.
Vario phiên bản mới tiếp tục sử dụng giảm xóc trước ống lồng và giảm xóc đơn ở phía sau. Kích cỡ lốp 80/90 và 90/90 lần lượt cho bánh trước và sau, mâm xe là loại 14 inch. Hệ thống phanh CBS là trang bị tiêu chuẩn.
Về động cơ, Honda vẫn trang bị cho Vario 125 mới khối động cơ eSP 124,8 cc, SOHC, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 11 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút.
AHM phân phối Vario 125 đời 2021 với 2 phiên bản, gồm không trang bị ISS và có trang bị ISS. ISS là hệ thống tắt động cơ tạm thời được lắp trên các mẫu xe như Vision hay Air Blade.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
Hệ thống có khả năng tự động ngắt động cơ, chuyển qua chế độ chờ tiết kiệm năng lượng khi xe dừng lại quá 3 giây. Người lái có thể khởi động lại xe một cách êm ái ngay khi tăng ga trở lại mà không cần nhấn nút khởi động.
Bộ đề tích hợp ACG
Cho phép khởi động và tái khởi động dễ dàng, hạn chế tối đa tiếng ồn. Giảm lực ma sát trong quá trình phát điện giúp nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu.
Xem thêm : Honda VISION 2021: Đánh giá xe Vision 110 kèm giá bán mới nhất
Lốp không săm
Khi lốp xe bị thủng, lốp không săm không bị xuống hơi đột ngột như lốp có săm. Bên cạnh đó, trọng lượng lốp cũng nhẹ hơn.
Thông số kỹ thuật Vario 125
Động cơ | Thông số |
Loại động cơ | 4 thì, SOHC, eSP |
Phun xăng | PGM-FI |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 x 57,9 mm |
Hộp số | Tự động, V-Matic |
Công suất tối đa | 8,2 kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Khởi động | Đề điện |
Hộp số | Tự động ly hợp khô trung tâm |
Khung gầm | Thông số |
Loại khung | Underbone |
Treo trước | Phuộc lồng |
Treo sau | Cánh tay trục |
Lốp trước | 80/90-14M/C 40P không săm |
Lốp sau | 90/90-14M/C 46P không săm |
Kích thước | Thông số |
Dài x rộng x cao | 1919 x 679 x 1062 mm |
Chiều cao yên | 769 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.280 mm |
Độ sáng gầm | 132 mm |
Trọng lượng | 111 kg |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Ắc-quy | MF 12V-5 Ah |
Đèn chiếu sáng | LED |
Video chi tiết Vario 125 2021
Các lựa chọn thay thế Vario 125
Trong cùng phân khúc xe tay ga, khách hàng có thể lựa chọn các dòng xe thay thế Vario 125 như:
- Honda Vision 2021: Giá bán từ 35 triệu
- Honda SH mode: Giá bán từ 63 triệu
- Honda Air Blade 2021 125: Giá bán từ 43 triệu
Các câu hỏi thường gặp về Vario 125 2021
Vario 125 giá bao nhiêu?
Tại các đại lý xe máy nhập khẩu, Vario 125 đang được niêm yết với mức giá từ 40 – 42 triệu đồng
Vario 125 2021 có mấy phiên bản?
2021 Vario 125 có 2 phiên bản là CBS (không có tạm dừng) và CBS-ISS (có remote, có tạm dừng 3s). Xe gồm 5 màu sắc: Đỏ Đen, Đen Đỏ, Đen nhám, Trắng đen và Xanh đen (mới)
Vario 2021 có gì mới?
Thay đổi về màu sắc tem, các tiện ích và thông số vẫn giữ nguyên.
Ưu điểm của Vario 125
Xe nhập khẩu, động cơ mạnh mẽ, thiết kể thể thao
Nhược điểm của Vario 125
Vì là xe nhập khẩu nên không có bảo hành chính hãng
Nguồn: https://bmwjoyfest.vn
Danh mục: Honda