Honda SH mode 125: Giá xe SHmode mới nhất
Honda SH Mode là dòng xe ga SH dành cho nữ thiết kế nhỏ gọn, nhẹ nhàng hơn so với mẫu Honda SH cao cấp. Đồng thời, xe cũng sử dụng động cơ 125 cc, không mạnh mẽ những vẫn đủ khỏe để người dùng có thể thoải mái sử dụng đi lại hàng ngày hoặc đi đường dài.
Giá xe Honda SH mode 125 mới nhất 2021
Hiện tại, Honda SH Mode 2021 được bán ra thị trường ba phiên bản là phiên bản Cá tính, phiên bản Thời trang CBS và Thời trang ABS. Trong đó phiên bản Cá tính với trang bị phanh ABS có giá cao hơn phiên bản Thời trang. Giá xe Honda SH mode 125 đang được các HEAD niêm yết với mức từ 62 – 70 triệu đồng, cao hơn khá nhiều so với giá đề xuất, cụ thể:
Bạn đang xem: Honda SH mode 125: Giá xe SHmode mới nhất
- Giá xe SH mode 125 phiên bản thời trang (CBS): 62 triệu đồng
- Giá xe SH mode 125 phiên bản thời trang (ABS): 69 triệu đồng
- Giá xe SH mode 125 phiên bản cá tính (ABS): 70 triệu đồng
Bảng giá xe SHmode 125 theo màu sắc
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá thực tế tại đại lý |
Giá xe SH Mode Thời trang CBS | 54.190.000 | 62.000.000 |
Giá xe SH Mode Thời trang ABS | 58.190.000 | 69.000.000 |
Giá xe SH Mode Cá tính ABS | 59.290.000 | 70.000.000 |
Các phiên bản màu sắc xe SH mode 125 mới
Theo như Honda Việt Nam công bố SH Mode phiên bản ABS/CBS 2021 sẽ được chính thức bán ra thị trường thông qua các cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) với 6 màu sắc Bạc Đen – Đỏ Đen – Trắng Nâu – Vàng Nâu – Xanh Đen – Vàng Đen.
SH mode 125 phiên bản thời trang CBS
SH mode 125 phiên bản thời trang ABS
SH mode 125 phiên bản cá tính ABS
Đánh giá chi tiết kèm thông số xe SH mode 125 2021
Dòng xe ga SH phiên bản mới 2021 đã trải qua hơn 7 năm kể từ lần đầu được ra mắt vào năm 2013 cho tới nay với nhưng thay đổi mang đậm phong cách thiết kế hiện đại, tiện nghi hơn, trang bị an toàn tiên tiến cùng khả năng vận hành đã được cải thiện đáng kể. Dòng xe tay ga SH Mode 125 2021 phiên bản ABS – CBS được coi là chuẩn mực đỉnh cao về phong cách và vận hành, đáp ứng mạnh mẽ hơn nữa nhu cầu cũng như sự nhạy bén trong phong cách thời trang của khách hàng, mang đến cảm nhận trọn vẹn hơn về sự cao cấp và tinh tế trong từng chi tiết của mẫu xe.
Ở phiên bản năm 2021, xe Honda SH Mode có kích thước tăng lên đôi chút, ở mức 1.950 x 669 x 1.111 mm, trong khi đó chiều dài cơ sở và chiều cao yên không đổi, ở mức 1.304 mm và 765 mm. Điểm mới ở phiên bản 2021 là xe có được bổ sung thêm phiên bản Thời trang cùng trang bị phanh an toàn ABS.
Trang bị trên SH mode 2021 mới
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Bánh trước được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS (dành cho phien bản ABS) giúp ổn định sự cân bằng của xe, đặc biệt trong trường hợp phanh gấp trên đường trơn ướt, mang lại cảm giác an tâm khi vận hành xe
Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi
Xem thêm : Giá xe Honda Wave Alpha 110
Nhờ cải tiến hệ thống khung mới, hộc đựng đồ SH mode dung tích lớn nay được mở rộng hơn với thể tích 18.5 lít giúp để đồ thoải mái, thỏa mãn tối đa nhu cầu mua sắm.
Động cơ eSP+ 4 van thông minh thế hệ mới
Sh mode mới sở hữu động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van đánh dấu bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Sự cải thiện hiệu suất nhiên liệu là kết quả của công nghệ giảm thiểu ma sát trong động cơ eSP+, trong khi đó nhờ tăng 2 van lên 4 van và một số điều chỉnh khác trong động cơ, khả năng tăng tốc của xe trở nên mạnh mẽ hơn, giúp rút ngắn thời gian tăng tốc từ 0~200m.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Tích hợp chức năng khóa/ mở xe từ xa, xác định vị trí xe và chức năng báo động chống trộm cùng thiết bị điều khiển FOB có thiết kế thời thượng, đảm bảo sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng Honda SH mode 2021.
Thông số kỹ thuật xe Honda SH mode 2021
Khối lượng bản thân: 116 kg
Dài x Rộng x Cao: 1.950 (mm) x 669 (mm) x1.100 (mm)
Khoảng cách trục bánh xe: 1.304 (mm)
Độ cao yên: 765
Khoảng sáng gầm xe: 130 (mm)
Dung tích bình xăng: 5,6 (lít)
Kích cỡ lớp trước/ sau:
Xem thêm : Đánh giá chi tiết xe Honda Sonic 2022 – Nhỏ gọn, mạnh mẽ đầy linh hoạt
Trước: 80/90-16M/C 43P
Sau: 100/90-14M/C 57P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Phuộc đơn
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa: 8,2 kW/8500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 0,9/0,8 (lít)
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 2,16 (lít)
Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động: Điện
Moment cực đại: 11,7 N.m/5000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh: 124,8 (cm3)
Đường kính x Hành trình pít tông: 53,5 (mm) x 55,5 (mm)
Tỷ số nén: 11,5:1
Nguồn: https://bmwjoyfest.vn
Danh mục: Honda