Honda Future 125 FI: Giá xe Future mới nhất
Thông tin giá bán xe Future 125 FI 2021 mới nhất, cập nhật [thangnam]. Đánh giá chi tiết Future 125cc, giá xe Future lăn bánh tại TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai là bao nhiêu?
Từ lâu, trong mắt nhiều người dùng, Honda Future 125 là 1 cái tên rất quen thuộc ở phân khúc xe số với những tính năng nổi bật: êm, đầm, tiết kiệm xăng. Honda Future 125 mới 2021 nay thêm nhiều cải tiến mới, tiếp tục sẽ là một dòng xe nổi bật trên thị trường.
Bạn đang xem: Honda Future 125 FI: Giá xe Future mới nhất
Giá xe Honda Future 125 FI mới nhất 10/2024
Hiện tại, theo ghi nhận từ Xemay24h tại các đại lý Honda ủy nhiệm (HEAD), giá xe Future đang được bán cao hơn giá niêm yết từ Honda, cụ thể dòng Future FI được niêm yết từ 32 đến 33 triệu đồng, cao hơn khoảng 1.5 triệu đồng so với đề xuất, cụ thể:
- Giá xe Future 125 FI 2021 phanh đĩa vành nan hoa (căm – đĩa): 32 triệu
- Giá xe Future 125 FI 2021 phanh đĩa vành đúc (mâm – đĩa): 33 triệu
Bảng giá xe Honda Future 125 FI tại các đại lý TP. HCM, Hà Nội, Bình Dương, Long An, Đồng Nai:
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh (huyện) |
Giá xe Future 125 2021 Vành nan | 30.290.000 | 32.000.000 | 33.800.000 |
Giá xe Future 125 2021 Vành đúc | 31.490.000 | 33.000.000 | 34.800.000 |
Các phiên bản và màu sắc Future 125 FI mới
Honda công bố bảng màu sắc cho Future 2021 như sau
- Đối với phiên bản Future vành đúc gồm 5 màu: Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng
- Phiên bản Future 2021 vành nan hoa gồm 2 màu: Đỏ đen và Xanh đen
Chú ý: Một vài đại lý hiện nay vẫn còn tình trạng “lên mâm” cho Future 125 bằng việc thay thế bánh căm phiên bản căm đĩa, để tránh phải việc mua phải hàng kém chất lượng, khách hàng chú ý phân biệt phần yên xe (nâu và đen)
Đánh giá chi tiết kèm thông số Future 125 FI
Xem thêm : Honda Click 150i 2021: Giá xe Click Thái 150 mới nhất
Honda Future 125 có ngoại hình như một chiếc Honda SH thu nhỏ. Nhìn từ phía trước, đầu xe mang đến cảm giác quen thuộc bởi kiểu dáng khá giống với mẫu xe ga cao cấp nhất của hãng là SH. Điều này thể hiện rõ nhất ở mặt nạ của Future 2021, từ phong cách thiết kế đến bố trí đèn xi nhan và đèn định vị đều khiến người nhìn liên tưởng đến SH. Nằm giữa mặt nạ của xe là chi tiết ốp crôm sáng bóng, sắc sảo, tăng thêm vẻ mạnh mẽ và lôi cuốn cho tổng thể.
Future 2021 có gì mới?
Vẻ ngoài của Honda Future FI 125 2021 mang tới nhiều thay đổi khi tem xe và logo được cách tân theo hướng trẻ trung và mạnh mẽ hơn. Xe sở hữu kích thước tổng thể cân đối với số đo Dài x rộng x cao lần lượt là 1.931 x 711 x 1.083 mm.
Trang bị đáng chú ý nhất trên Future mới 2021 chính là cụm đèn pha với thiết kế được trau chuốt và trang bị bóng đèn dạng LED thay cho bóng Halogen truyền thống. Đèn pha LED của Honda Future 125 2021 đã được cải tiến để mang đến hiệu quả chiếu sáng tốt và tuổi thọ dài hơn.
Mặt đồng hồ
Được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của những chiếc xe hơi sang trọng, với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.
Xem thêm : Honda SH 150i: Giá xe SH 150 ABS/CBS mới nhất
Honda Future 125 2021 hiện tại vẫn sử dụng ổ khóa cơ 4 trong 1, gồm khóa cổ, khóa điện, khóa từ và khóa yên dễ sử dụng và có khả năng chống rỉ sét. Bên dưới yên xe là hộc đựng đồ dung tích không đổi, đủ để chứa một mũ bảo hiểm fullface, áo mưa và một vài vật dụng khác.
Động cơ Honda Future 125 2021
Với ý tưởng phát triển chiếc xe số cao cấp hàng đầu, Future mới 2021 có nhiều cải tiến ưu việt ở động cơ, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bảo vệ môi trường. Thiết kế Tiện ích Công nghệ và an toàn Động cơ Honda 125cc Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3
– Động cơ Honda 125cc của Future FI 2020: Động cơ 4 kỳ, SOHC, 125cc mạnh mẽ, ổn định cùng hệ thống làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
– Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) trên xe Future 2021 giúp kiểm soát và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành nhờ hoạt động lập trình vi tính chính xác, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn 7,6% (theo kết quả thử nghiệm của Honda) và đạt mức tiêu hao nhiên liệu tốt nhất so với dòng xe số 125cc cùng loại.
Thông số kỹ thuật Future 2021
Khối lượng bản thân | Bản vành nan: 104 kg Bản vành đúc: 105 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 X 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích thước lốp trước/ sau | Trước: 70/90-17 Sau: 80/90-17 |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xylanh |
Công suất tối đa | 9,16 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Thay nhớt: 0,7 lít Rã máy: 0,9 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố | 1,54 lít/100km |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện và đạp chân |
Mômen xoắn cực đại | 10,2 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút |
Dung tich xylanh | 124,9 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Nguồn: https://bmwjoyfest.vn
Danh mục: Honda