Giá xe Wave Blade 110 mới nhất
Thông tin giá xe Wave Blade 110 mới nhất. Giá xe Honda Blade 2021 tại các đại lý là bao nhiêu, cập nhật tháng 09/2024? Đánh giá và thông số xe Blade 110. Giá xe Blade 110 lăn bánh tại Hà Nội, TP. HCM và Bình Dương
Blade 110 hay Wave Blade 110 là dòng xe số mới của Honda. Dòng xe nằm trong phân khúc xe số giá rẻ, với thiết kế chắc chắn, gọn nhẹ. Xe Blade 2021 phù hợp cho các khách hàng cần 1 chiếc xe “ngon – bổ – rẻ” đi lại, phục vụ công việc.
Bạn đang xem: Giá xe Wave Blade 110 mới nhất
Giá xe Honda Blade 110 mới nhất tháng 09/2024
Blade 110 có 3 phiên bản, tương tự như Wave RSX 110, tính đến hiện tại, giá xe Honda Blade 110 vẫn đang giữ mức ổn định từ ngày đầu ra mắt đến nay, thậm chí tại một số đại lý Honda, giá xe Blade rẻ hơn so với giá đề xuất nhà máy từ 500 đến 1 triệu đồng, nguyên nhân giá xe Blade 110 thấp hơn vì khách hàng vẫn ưa chuộng dòng xe Wave Alpha 110 hơn cả, cụ thể giá xe Wave Blade 110 như sau:
- Giá xe Honda Blade 110 2021 phanh cơ – vành nan hoa: 18 triệu
- Giá xe Honda Blade 110 2021 phanh đĩa – vành nan hoa: 19.5 triệu
- Giá xe Honda Blade 110 2021 phanh đĩa – vành đúc: 20.5 triệu
Bảng giá xe Honda Wave Blade 110 tại các đại lý TP. HCM, Hà Nội và Bình Dương:
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Blade phanh cơ | 18.890.000 | 19.000.000 | 22.010.500 |
Blade phanh đĩa | 19.890.000 | 19.900.000 | 22.960.500 |
Blade vành đúc | 21.390.000 | 21.300.000 | 24.435.500 |
Các phiên bản và màu sắc xe Blade 2021
Blade 110 Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa)
Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa)
Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc)
Đánh giá chi tiết Honda Blade 110 2021
Xem thêm : Honda MSX 125: Giá xe MSX 2021 mới nhất
Mang trên mình thiết kế xe số truyền thống, Honda Blade 110 có ngoại hình khá gọn gàng, đơn giản và thự dụng. Kích thước tổng thể của Blade 110 với dài x rộng x cao lần lượt là 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm, chiều cao yên đạt 769 mm và trọng lượng là 98 kg.
Qua mỗi năm, Honda đều mang đến cho xe số Blade 110 ngoại hình mới bằng cách cập nhật, bổ sung các chi tiết nhỏ, cũng như màu sắc và thiết kế tem xe nhằm mang đến sự mới mẻ và phù hợp với thị hiếu người dùng.
Phần đầu xe Honda Blade 110
Dù vậy, thiết kế tổng thể của Honda Blade 2021 vẫn không có nhiều thay đổi. Phần mặt nạ Honda Blade có đường cắt độc đáo và sắc sảo cùng hai đường vát chữ V, tạo sự khỏe khoắn và bề thế cho Blade 110. Hệ thống đèn pha và đèn xi nhan được tích hợp thành một cụm, có phần góc cạnh và cứng cáp, tuy nhiên vẫn sử dụng bóng halogen do chỉ là xe giá rẻ.
Mặt đồng hồ của Honda Blade 110
Là mẫu xe số phổ thông nên xe Blade 2021 vẫn sử dụng đồng hồ analog truyền thống. Tuy nhiên, cách bố trí và thiết kế mặt đồng hồ cũng khá hiện đại tiện lợi với chất liệu phản quang cao cấp. Các thông số như tốc độ, nhiên liệu, hành trình, lượng xăng đều được thể hiện rõ ràng và bố trí rành mạch giúp người lái dễ quan sát.
Những ưu thế nổi bật như sự điều chỉnh mang tính tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý còn mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người điều khiển xe Blade 110
Năm 2021, Blade cũng bắt buộc phải trang bị tính năng đèn sáng liên tục.
Xem thêm : Giá xe Honda Wave RSX 110 FI
Honda Blade 110 sở hữu động cơ tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ
Các mẫu xe số của Honda tại Việt Nam vốn nổi tiếng về sự bền bỉ, tiết kiệm xăng và chi phí bảo hành bảo dưỡng thấp. Honda Blade cũng không ngoại lệ. Theo Honda, động cơ của Blade đã được rút ngắn hành trình thao tác sang số, giúp giảm độ nặng cũng như thời gian sang số, mang lại cảm giác êm ái và dễ dàng hơn.
Động cơ của Honda Blade 110
Xe sở hữu động cơ xylanh đơn, dung tích 109,1cc, làm mát bằng không khí, sản sinh công suất 8,3 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 8,65 Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút.
Honda đã có sự điều chỉnh tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học cho Blade, giúp trọng lượng xe nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý, mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người lái.
Thông số kỹ thuật Blade 110
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kgPhiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | Phiên bản tiêu chuẩn: 1.920 x 690 x 1.075 mmPhiên bản thể thao: 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3.7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38PSau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109.1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 mm x 55.6 mm |
Tỉ số nén | 9.0:1 |
Công suất tối đa | 6.18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8.65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0.8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |
Đánh giá Tổng kết Blade 2021
Với mức giá tốt từ 19 – 21 triệu đồng, dòng xe Honda Blade 2021 với thiết kế gọn nhẹ, chắc chắn và tiết kiệm xăng sẽ là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn sở hữu 1 phương tiện phục vụ việc đi lại, công việc. Dòng xe phù hợp cho khách hàng công nhân viên, hoặc học sinh – sinh viên.
Nguồn: https://bmwjoyfest.vn
Danh mục: Honda