Giá xe Kawasaki Z1000/Z1000R ABS
Kawasaki Z1000 thế hệ mới nhất đã có mặt tại thị trường Việt Nam, ghi điểm ấn tượng bởi thiết kế đẹp cùng khối động cơ vô cùng mạnh mẽ. Người dùng có thể lựa chọn giữa hai phiên bản gồm bản tiêu chuẩn và bản R Edition với giá bán có sự chênh lệch nhất định.
Giá xe Kawasaki Z1000 mới nhất
Cập nhật giá xe Kawasaki Z1000R ABS 2021 là phiên bản đặc biệt mới nhất vừa được hãng Kawasaki công bố và giá chính thức được bán ở Việt Nam có giá 459.000.000 đồng (đã bao gồm VAT, chưa có phí trước bạ và biển số), cụ thể:
Bạn đang xem: Giá xe Kawasaki Z1000/Z1000R ABS
- 2020 Z1000 ABS: GIÁ BÁN LẺ 412.000.000₫
- 2021 Z1000R ABS: GIÁ BÁN LẺ 459.000.000đ
Phiên bản | Giá công bố | Giá đã giảm (VNĐ) | Giá ra biển |
Giá xe Kawasaki Z1000 (2020) ABS Màu Đen | 412 Tr VNĐ | 408 Tr VNĐ | 449 Tr VNĐ |
Giá xe Z1000R ABS (2021) Model Màu Xám | 459 Tr VNĐ | 459 Tr VNĐ | 481 Tr VNĐ |
Các phiên bản đời xe Z1000
Theo thông tin chính thức từ nhà máy Kawasaki, hiện tại Z1000 đang có 2 phiên bản tại thị trường Việt Nam, bản tiêu chuẩn 2020-2021 và phiên bản R năm 2021
Đánh giá chi tiết Kawasaki Z1000R 2021
Phiên bản 2021 Kawasaki Z1000R ABS
Điểm nhấn trong thiết kế Z1000R 2021 ABS chính là các yếu tố góc cạnh ở đầu đèn dạng LED 4 mắt cùng đuôi vuốt nhọn.
Trước đó, mẫu xe này lần đầu ra mắt thị trường hồi 2003, đã tạo nên sự khác biệt nổi bật trong phân khúc xe nakedbike 1000 phân khối.
Ở thời điểm hiện tại, khách hàng có thể tìm mua mẫu Z1000 thế hệ mới nhất tại các Showroom Kawasaki trên khắp toàn quốc
Giá xe Z1000R ABS mới nhất tại Việt Nam Xe đi kèm nhiều lựa chọn màu sắc khác nhau như xanh dương, xanh lá cây cho bản tiêu chuẩn và màu đen có trang trí bằng sợi carbon cho bản đặc biệt.
Xem thêm : Kawasaki Z125 Pro: Giá xe, Thông số xe Kawasaki Z125 Pro mới nhất 2022
Phiên bản Kawasaki Z1000 ABS 2020
Z1000 2020 sở hữu kích thước không đổi với chiều dài tổng thể 2.045 mm. Chiều rộng 790 mm, chiều cao 1.055 mm, chiều cao yên 815 mm và trọng lượng không tải 221 kg.
Với kích thước trên giúp người điều khiển có tư thế ngồi thoải mái hơn trong thành thị đông đúc. Kiểu dáng hiện đại, thể thao, cá tính. Đồng thời toát lên vẻ bụi bặm là những gì xuất hiện trên phiên bản 2020. Nhìn chung xe có thiết kế thon gọn và phong cách hơn rất nhiều.
Về mặt thiết kế, Kawasaki Z1000 2020 vẫn giữ nguyên thiết kế đỉnh cao. Đã từng là một sự đột phá từ phiên bản 2015. Với các đường nét mạnh mẽ cắt xẻ theo đúng chất “Z” nhà Kawasaki.
ĐỘNG CƠ
Kawasaki Z1000 vẫn giữ nguyên khối động cơ DOHC, dung tích 1.043 cc. Đạt công suất 142 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7.300 vòng/phút.
Các chuyên gia của hãng đã hiệu chỉnh lại ECU. Giúp xe đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành mượt mà trơn tru hơn.
Xem thêm : Kawasaki W175: Giá xe, Thông số xe Kawasaki W175 mới nhất 2022
TRANG BỊ TRÊN Z1000 2020
Kawasaki Z1000 2020 được trang bị phanh đĩa đôi, 2 lần bán kính 310 mm phần trước. Phía sau là phanh đĩa đơn 2 lần bán kính 250 mm.
Xe còn được trang bị thêm công nghệ chống trơn chống trượt bánh khi dồn số gấp (Assist và Slipper Clutch). Với phiên bản R Edition 2020, xe được trang bị một số trong những điểm nổi bật như cụm đĩa phanh kép Brembo bốn piston ở bánh trước size 310 mm. Đi kèm với đường ống dẫn dầu phanh bằng thép không gỉ nhằm mục đích cải thiện công suất phanh
Z1000 sở hữu hệ thống treo mới được nâng cấp bao gồm:
- Phuộc Showa SFF-BP 41 mm (Separate Function Fork-Big Piston’s) phía trước
- Ohlins S46DR1S phía sau có thể điều chỉnh.
Hệ thống treo mới này sẽ đem lại xúc cảm mượt mà hơn và nhạy cảm hơn hẳn so với những phiên bản trước đó.
Mẫu Naked đời mới này vẫn chiếm hữu nhiều tính năng an toàn. Và đáng tin cậy tiên tiến, khá nổi bật như khối hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên cả hai bánh.
Kawasaki Z1000 2020 được trang bị bộ tem mới. Cặp đèn xi-nhan phía trước và sau nay đã có kiểu dáng mới. Được sử dụng công nghệ LED hoàn toàn- đây là một bước cải tiến đáng kể từ Kawasaki trên mẫu xe này.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Z1000R ABS 2021
Kích thước | 2.045 x 790 x 1.055 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
HT Nhiên liệu | Phun xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,0 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Công suất cực đại | 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C |
Dung tích động cơ | 1.043 cm³ |
Kích thước và hành trình | 77,0 x 56,0 mm |
Tỉ số nén | 11,8:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,627 (83 /51) |
Tỉ số truyền 1st | 2.600 (39 /15) |
Tỉ số truyền 2nd | 1,950 (39 /20) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,600 (24 /15) |
Tỉ số truyền 4th | 1,389 (25 /18) |
Tỉ số truyền 5th | 1,238 (26 /21) |
Tỉ số truyền 6th | 1,107 (31 /28) |
Tỉ số truyền cuối | 2,867 (43 /15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
Chiều dài cơ sở | 1.435 mm |
Loại khung | Diamond |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) |
Hệ thống giảm xóc sau | Gắp đôi |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 131 mm |
Góc Caster | 24,5° |
Đường mòn | 101 mm |
Góc lái (trái /phải) | 29° / 29° |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 190 /50ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi |
Kích thước trước | 284 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Kích thước sau | 214 mm |
Nguồn: https://bmwjoyfest.vn
Danh mục: Kawasaki