Honda

Bảng Giá Xe Máy Honda 2025 Mới Nhất

Thị trường xe máy Việt Nam ghi nhận sự giảm giá đáng kể của các dòng xe Honda, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế khó khăn và nhu cầu tiêu dùng suy giảm. Honda Việt Nam tiếp tục dẫn đầu với danh mục đa dạng từ xe tay ga, xe số, xe côn tay đến xe điện và mô tô phân khối lớn. Nhờ chính sách thuế trước bạ thống nhất 2% toàn quốc từ 1/7/2025, giá lăn bánh tại Hà Nội/TPHCM giảm đáng kể so với mức 5% trước đây, giúp người dùng tiết kiệm chi phí. Bài viết này cung cấp bảng giá xe máy Honda 2025 mới nhất, đánh giá xu hướng thị trường, và thông tin khuyến mãi tại các HEAD, dựa trên dữ liệu từ Honda Việt Nam

Tin tức liên quan

Bảng Giá Xe Máy Honda 2025 Mới Nhất, Đánh Giá & Thông Tin Khuyến Mãi

Theo ghi nhận từ các HEAD lớn (Hoàng Việt, Minh Long, Phát Tiến), giá bán thực tế (bao giấy) của nhiều mẫu xe Honda giảm so với tháng trước, đặc biệt các dòng tay ga như SH Mode, Air Blade, và Winner X (giảm 4-10 triệu tại TPHCM). Nguồn cung dồi dào và chính sách kích cầu từ đại lý đã giúp giá lăn bánh thấp hơn, dù vẫn chênh 0.5-15 triệu so với niêm yết. Các mẫu xe số như Wave AlphaBlade giữ giá ổn định, phù hợp người dùng phổ thông. Xe điện ICON e: và mô tô như Rebel 500 cũng được ưu đãi mạnh, với trả góp 0% lãi suất và quà tặng hấp dẫn.

Khuyến mãi:

  • SH Mode, Air Blade, Vision: Giảm 1-4 triệu, hỗ trợ 50-100% trước bạ (~0.6-2 triệu), tặng mũ bảo hiểm hoặc voucher phụ kiện 0.5-2 triệu VNĐ.
  • Winner X: Giảm sốc 4-10 triệu tại TPHCM, trả góp 0% lãi 6-12 tháng.
  • SH350i, ADV350: Giảm 2-3 triệu, tặng mũ JET hoặc quà HEAD.
  • Xe điện ICON e:: Miễn phí thuê pin 3 tháng, tặng mũ bảo hiểm thời trang.
  • Áp dụng: Đến 31/10/2025 tại HEAD lớn (Hà Nội, TPHCM, Cần Thơ). Liên hệ đại lý để xác nhận tồn kho và ưu đãi.

Bảng Giá Xe Máy Honda 2025 Mới Nhất

Dưới đây là bảng giá chi tiết, bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh (đã bao gồm trước bạ 2%, phí biển số 2-4 triệu tại HN/TPHCM hoặc 0.8-1 triệu tại tỉnh, bảo hiểm dân sự ~66.000 VNĐ).

Xe Tay Ga Honda

Mẫu xe / Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ)
Vision 2025
Tiêu chuẩn (không Smartkey)31.310.18233.500.000 – 34.500.00032.500.000 – 33.500.000
Cao cấp (Smartkey)32.979.27335.000.000 – 36.000.00034.000.000 – 35.000.000
Đặc biệt (Smartkey)34.353.81837.000.000 – 38.000.00036.000.000 – 37.000.000
Thể thao/Cổ điển (Smartkey)36.612.00040.000.000 – 41.000.00039.000.000 – 40.000.000
Air Blade 2025
125cc Tiêu chuẩn42.012.00046.500.000 – 47.500.00045.500.000 – 46.500.000
125cc Cao cấp42.502.90947.000.000 – 48.000.00046.000.000 – 47.000.000
125cc Đặc biệt43.190.18248.500.000 – 49.500.00047.500.000 – 48.500.000
125cc Thể thao43.681.09149.000.000 – 50.000.00048.000.000 – 49.000.000
160cc ABS Tiêu chuẩn56.690.00061.500.000 – 62.500.00060.500.000 – 61.500.000
160cc ABS Cao cấp57.190.00062.000.000 – 63.000.00061.000.000 – 62.000.000
160cc ABS Đặc biệt57.890.00065.500.000 – 66.500.00064.500.000 – 65.500.000
160cc ABS Thể thao58.390.00066.000.000 – 67.000.00065.000.000 – 66.000.000
Vario 2025
125cc Đặc biệt40.735.63746.000.000 – 47.000.00045.000.000 – 46.000.000
125cc Thể thao41.226.54546.500.000 – 47.500.00045.500.000 – 46.500.000
160cc CBS Tiêu chuẩn51.990.00053.000.000 – 54.000.00052.000.000 – 53.000.000
160cc CBS Cao cấp52.490.00053.500.000 – 54.500.00052.500.000 – 53.500.000
160cc ABS Đặc biệt55.990.00058.500.000 – 59.500.00057.500.000 – 58.500.000
160cc ABS Thể thao56.490.00059.000.000 – 60.000.00058.000.000 – 59.000.000
Lead 2025
125cc Tiêu chuẩn39.557.45547.400.000 – 48.400.00046.400.000 – 47.400.000
125cc Cao cấp41.717.45549.400.000 – 50.400.00048.400.000 – 49.400.000
125cc Đặc biệt ABS45.644.72752.200.000 – 53.200.00051.200.000 – 52.200.000
SH Mode 2025
Tiêu chuẩn CBS57.132.00065.000.000 – 66.000.00064.000.000 – 65.000.000
Cao cấp ABS62.139.27370.000.000 – 71.000.00069.000.000 – 70.000.000
Đặc biệt ABS63.317.45571.000.000 – 72.000.00070.000.000 – 71.000.000
Thể thao ABS63.808.36372.000.000 – 74.500.00071.000.000 – 73.500.000
SH 2025
125i CBS Tiêu chuẩn73.921.09181.500.000 – 82.500.00080.500.000 – 81.500.000
125i ABS Cao cấp81.775.63790.000.000 – 91.000.00089.000.000 – 90.000.000
125i ABS Đặc biệt82.953.81894.000.000 – 95.000.00093.000.000 – 94.000.000
125i ABS Thể thao83.444.72794.000.000 – 95.000.00093.000.000 – 94.000.000
160i CBS Tiêu chuẩn92.490.000113.000.000 – 114.000.000112.000.000 – 113.000.000
160i ABS Cao cấp100.490.000124.000.000 – 125.000.000123.000.000 – 124.000.000
160i ABS Đặc biệt101.690.000128.000.000 – 129.000.000127.000.000 – 128.000.000
160i ABS Thể thao102.190.000130.000.000 – 132.000.000129.000.000 – 131.000.000
SH350i 2025
Cao cấp151.190.000138.500.000 – 139.500.000137.500.000 – 138.500.000
Đặc biệt152.190.000139.500.000 – 140.500.000138.500.000 – 139.500.000
Thể thao152.690.000140.500.000 – 141.500.000139.500.000 – 140.500.000
ADV350 2025
Tiêu chuẩn165.990.000178.000.000 – 179.000.000177.000.000 – 178.000.000

Xe Số Honda

Mẫu xe / Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ)
Wave Alpha 2025
Tiêu chuẩn17.859.27322.500.000 – 23.000.00021.500.000 – 22.000.000
Đặc biệt18.448.36323.000.000 – 23.500.00022.000.000 – 22.500.000
Cổ điển18.939.27323.500.000 – 24.000.00022.500.000 – 23.000.000
Wave RSX 2025
Phanh cơ, vành nan hoa22.032.00025.500.000 – 26.000.00024.500.000 – 25.000.000
Phanh đĩa, vành nan hoa23.602.90926.500.000 – 27.000.00025.500.000 – 26.000.000
Phanh đĩa, vành đúc25.566.54528.500.000 – 29.000.00027.500.000 – 28.000.000
Blade 2025
Tiêu chuẩn18.900.00022.000.000 – 22.500.00021.000.000 – 21.500.000
Đặc biệt20.470.00023.000.000 – 23.500.00022.000.000 – 22.500.000
Thể thao21.943.63624.500.000 – 25.000.00023.500.000 – 24.000.000
Future 2025
125cc Tiêu chuẩn, vành nan hoa30.524.72736.000.000 – 36.500.00035.000.000 – 35.500.000
125cc Cao cấp, vành đúc31.702.90938.000.000 – 38.500.00037.000.000 – 37.500.000
125cc Đặc biệt, vành đúc32.193.81838.500.000 – 39.000.00037.500.000 – 38.000.000
Super Cub C125 2025
Tiêu chuẩn86.292.00092.500.000 – 93.500.00091.500.000 – 92.500.000
Đặc biệt87.273.81893.500.000 – 94.500.00092.500.000 – 93.500.000

Xe Côn Tay Honda

Mẫu xe / Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ)
Winner R 2026
Tiêu chuẩn CBS46.160.00049.000.000 – 50.000.00048.000.000 – 49.000.000
Đặc biệt ABS50.060.00053.000.000 – 54.000.00052.000.000 – 53.000.000
Thể thao ABS50.560.00053.500.000 – 54.500.00052.500.000 – 53.500.000
CBR150R 2025
Tiêu chuẩn (Đen Đỏ)72.290.00077.400.000 – 78.400.00076.400.000 – 77.400.000
Thể thao (Đen)73.790.00078.800.000 – 79.800.00077.800.000 – 78.800.000
Đặc biệt (Đen Xám)73.290.00078.300.000 – 79.300.00077.300.000 – 78.300.000

Xe Mô Tô Honda

Mẫu xe / Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ)
Rebel 500 2025
Tiêu chuẩn181.300.000185.000.000 – 186.000.000184.000.000 – 185.000.000
CB350 H’ness 2025
Tiêu chuẩn129.990.000136.500.000 – 137.500.000135.500.000 – 136.500.000

Xe Máy Điện Honda

Mẫu xe / Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh HN/TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ)
ICON e: 2025
Cao cấp26.410.90929.700.000 – 30.200.00028.700.000 – 29.200.000
Đặc biệt26.607.27330.200.000 – 30.700.00029.200.000 – 29.700.000
Thể thao26.803.63730.700.000 – 31.200.00029.700.000 – 30.200.000

Lưu ý: Giá lăn bánh tỉnh thấp hơn HN/TPHCM ~1-2 triệu do phí biển số thấp hơn. Giá thực tế có thể chênh lệch ±1-2 triệu tùy HEAD và tồn kho. Kiểm tra tại HEAD Honda hoặc Giaxe.2banh.vn để xác nhận.

Đánh Giá Thị Trường Xe Honda 2025

Xe Tay Ga

  • Vision: Giá rẻ, thiết kế trẻ trung, động cơ eSP+ tiết kiệm (~1.85L/100km). Phù hợp sinh viên, nhân viên văn phòng. Phiên bản Thể thao/Cổ điển nổi bật với màu mới (Nâu Đen, Xanh Đen).
  • Air Blade: Bán chạy nhất nhờ động cơ eSP+ 4 van, phanh ABS (160cc), cổng USB, Smartkey. Giá giảm 1-2 triệu, cạnh tranh Yamaha NVX.
  • Vario: Nhập khẩu Indonesia, thiết kế hầm hố, phù hợp nam giới. Động cơ 160cc mạnh mẽ (11.3 kW), giá cạnh tranh.
  • Lead: Cốp 37L, Smartkey, ABS (bản Đặc biệt), lý tưởng cho nữ giới. Giá ổn định, giảm nhẹ 1-2 triệu.
  • SH Mode & SH: Sang trọng, công nghệ tiên tiến (Bluetooth, LED, ABS). SH Mode giảm mạnh 4 triệu, SH 160i chênh 10-15 triệu so với niêm yết.
  • SH350i & ADV350: Cao cấp, động cơ 330cc (21.5 kW), HSTC, Roadsync. SH350i giá thấp hơn đề xuất, ADV350 giá cao hơn do nhu cầu cao.

Xe Số

  • Wave Alpha & Blade: Giá rẻ, bền bỉ, tiết kiệm (~1.8-2L/100km). Wave Alpha giảm 1-2 triệu, lý tưởng người thu nhập thấp.
  • Future & Super Cub C125: Future phù hợp dân văn phòng, Cub mang phong cách retro, giá cao nhưng giữ giá tốt.

Xe Côn Tay & Mô Tô

  • Winner R: Thiết kế mới, ABS, giảm sốc 4-10 triệu tại TPHCM, cạnh tranh Yamaha Exciter.
  • CBR150R: Sport bike 150cc, công suất 17.1 mã lực, giá hợp lý, cạnh tranh R15 V3.
  • Rebel 500 & CB350 H’ness: PKL cho biker chuyên nghiệp, công nghệ ABS, giá ổn định.

Xe Máy Điện

  • ICON e:: Thiết kế trẻ trung, pin rời 48V (quãng đường ~71km), giá rẻ (~26-30 triệu). Gói thuê pin 434.637 VNĐ/tháng giúp giảm chi phí ban đầu.

Kết Luận

Honda 2025 tiếp tục dẫn đầu thị trường Việt Nam với danh mục đa dạng, từ xe ga Vision giá rẻ đến SH350i, ADV350 cao cấp, và xe điện ICON e: thân thiện môi trường. Giá lăn bánh giảm nhờ thuế trước bạ 2% và ưu đãi mạnh từ HEAD, đặc biệt tại Hà Nội/TPHCM. Nếu bạn tìm xe tiết kiệm, Wave Alpha/Blade phù hợp; xe ga thời thượng chọn SH Mode/SH; biker trẻ chọn Winner R/CBR150R; dân chơi PKL chọn Rebel 500. Liên hệ HEAD Honda